BỦ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG-TYPE 3
Liên hệ ngay với chúng tôi:
Nhà máy: Km15 Đại Lộ Thăng Long, Vân Côn, Hoài Đức, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0243 212 3059
Ms Huyền – 0934 660 891
Email: Kinhdoanh.codienvinhtien@gmail.com
Tủ tụ bù hay Tủ bù công suất phản kháng bao gồm thiết bị tụ bù mắc song song với tải, được điều khiển bằng một Bộ điều khiển tụ bù tự động thông qua thiết bị đóng cắt Contactor, việc đóng hay mở tự động Contactor sẽ thay đổi số lượng tụ bù và dung lượng bù phù hợp với hệ thống điện. Ngoài thành phần chính là tụ bù, tủ tụ bù còn có thể được lắp thêm cuộn kháng nhằm mục đích lọc sóng hài và tăng cường tuổi thọ của tụ bù. Các loại cuộn kháng lọc sóng hài 6%, 7%, 13%, hay 14% sẽ được chọn phù hợp cho từng hệ thống. Tủ tụ bù có chức năng chính là nâng cao hệ số công suất cosφ (cos phi) qua đó giảm công suất phản kháng (công suất vô công) nhằm giảm tổn thất điện năng.
Ứng dụng: Tủ tụ bù được sử dụng trong các mạng điện hạ thế, ứng dụng cho các hệ thống điện sử dụng các phụ tải có tính cảm kháng cao là thành phần gây ra công suất phản kháng. Thường lắp đặt tại phòng kỹ thuật hay tại khu vực trạm máy biến áp của các công trình công nghiệp và dân dụng như nhà máy, xưởng công nghiệp, trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, chung cư, bệnh viện…
STT | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | THÔNG SỐ CƠ BẢN |
1 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 61439 – 1, 2 |
2 | Số cực tính | 3P 5W hoặc 1P 3W |
3 | Điện áp làm việc định mức (Ue) | 400/690 VAC |
4 | Điện áp cách điện định mức (Ui) | Lên đến 12 kV |
5 | Dòng định mức (In) | Lên đến7400A |
6 | Dòng ngắn mạch định mức (Icu) | Lên đến 150kA/s |
7 | Tần số làm việc (H) | 50/60Hz |
8 | Thiết bị đóng cắt | Schneider, ABB, Siemens, Mitsubishi, LS… |
9 | Thiết bị đo đếm | Schneider, Emic, Selec… |
10 | Tụ bù ngâm dầu hoặc tụ khô | Schneider, Shizuki, Samwha… |
11 | Bộ điều khiển bù tự động | Schneider, Shizuki, Mikro… |
12 | Cuộn kháng lọc sóng hài | Schneider, Shizuki, Mikro… |
13 | Cấp bảo vệ | IP30 – IP 55 |
14 | Form tủ điện | 1, 2a, 2b, 3a, 3b, 4a, 4b |
15 | Vật liệu vỏ tủ | Tole sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng hoặc Inox theo yêu cầu của khách hàng |
16 | Bề mặt hoàn thiện | Sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng |
17 | Độ dày tiêu chuẩn | 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.3 mm |
18 | Màu sắc | Hệ màu quốc tế RAL 7032, RAL 7035… |
19 | Loại lắp đặt | Cố định hoặc ghép nối |
20 | Môi trường làm việc | Trong nhà hoặc ngoài trời |
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn:
Nhà máy: Km15 Đại Lộ Thăng Long, Vân Côn, Hoài Đức, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0243 212 3059
Di động: Ms Huyền – 0934 660 891
Email: Kinhdoanh.codienvinhtien@gmail.com